Theo thống kế của tổ chức Chỉ số chi phí sinh sống các nước trên thế giới, tuy giàu, nhưng thành phố của các quốc gia dưới đây có giá cả phải chăng nhất thế giới, thuận lợi cho túi tiền và dễ dàng tiết kiệm nếu bạn muốn đi du lịch đến những nơi này.
10. Riyadh của Ả Rập Saudi
Chỉ số chi phí sinh sống thế giới là 57
Thì tại thành phố Riyadh của Ả Rập Saudi có giá cả cực rẻ và thay đổi ít theo thời gian, cụ thể:
Bánh mì: 1,78 USD/ổ (5 năm trước: 1,57 USD)
Thuốc lá: 2,4 USD/gói (5 năm trước: 1,47 USD)
Xăng: 0,13/lít (5 năm trước: 0,15 USD)
9. Jeddah của Ả Rập Saudi
Chỉ số chi phí sinh sống thế giới 56
Bánh mì: 1,61 USD/ổ (5 năm trước: 1,18 USD)
Thuốc lá: 2,31 USD/gói (5 năm trước: 1,6 USD)
Xăng: 0,13 USD/lít (5 năm trước: 0,15 USD)
8. Thủ đô Panama của Panama
Chỉ số chi phí sinh sống thế giới 55
Bánh mì: 3,53 USD/ổ (5 năm trước: 2,72 USD)
Rượu vang: 7,05 USD/chai (5 năm trước: 10 USD)
Thuốc lá: 4,5 USD/gói (5 năm trước: 1,8 USD)
Xăng: 1,17 USD/lít (5 năm trước: 1,05 USD)
7. Thành phố Bucharest của Romani
Chỉ số chi phí sinh sống thế giới 55
Bánh mì: 2,07 USD/ổ (5 năm trước: 2,77 USD)
Rượu vang: 4,12 USD/chai (5 năm trước: 4,73 USD)
Thuốc lá: 4,16 USD/gói ( 5 năm trước: 2,53 USD)
Xăng: 1,75 USD/lít ( 5 năm trước 1,63 USD)
6. Thành phố Algiers của Algérie
Chỉ số chi phí sinh sống thế giới là 53
Bánh mì: 2,44 USD/ổ (5 năm trước: 2,92 USD)
Rượu vang: 11,4 USD/chai (5 năm trước: 8,18 USD)
Thuốc lá: 4,89 USD/gói ( 5 năm trước: 3,98 USD)
Xăng: 0,28 USD/lít ( 5 năm trước 0,37 USD)
5. Kathmandu của Nepal
Chỉ số chi phí sinh sống thế giới là 44
Bánh mì: 1,26 USD/ổ (5 năm trước: 0,98 USD)
Rượu vang: 18,98 USD/chai (5 năm trước: 15,07 USD)
Thuốc lá: 1,53 USD/gói ( 5 năm trước: 1,26 USD)
Xăng: 1,24 USD/lít ( 5 năm trước: 1,33 USD)
4. Thành phố Damascus của Syria
Chỉ số chi phí sinh sống thế giới là 44
Bánh mì: 1,88 USD/ổ (5 năm trước là 2,03 USD)
Rượu vang: 6,47 USD/chai (5 năm trước là 3,04 USD)
Thuốc lá: 1,58 USD/gói ( 5 năm trước là 2,35 USD)
Xăng: 0,17 USD/lít ( 5 năm trước 0,78 USD)
3. Thành phố New Delhi của Ấn Độ
Chỉ số chi phí sinh sống thế giới là 43
Bánh mì: 1,05 USD/ổ (5 năm trước là 0,84 USD)
Rượu vang: 16,33 USD/chai (5 năm trước là 39,24 USD)
Thuốc lá: 2,2 USD/gói ( 5 năm trước là 1,88 USD)
Xăng: 1,14 USD/lít ( 5 năm trước 1,17 USD)
2. Karachi của Pakistan
Chỉ số chi phí sinh sống thế giới là 40
Bánh mì: 1,59 USD/ổ (5 năm trước là 1,78 USD)
Rượu vang: 13,73 USD/chai (5 năm trước là 10,47 USD)
Thuốc lá: 1,56 USD/gói ( 5 năm trước là 1,35 USD)
Xăng: 1,14 USD/lít ( 5 năm trước 1,18 USD)
1. Thành phố Mumbai của Ấn Độ
Chỉ số chi phí sinh sống thế giới là 39
Bánh mì: 0,91 USD/ổ (5 năm trước là 0,93 USD)
Rượu vang: 20,59 USD/chai (5 năm trước là 25,22 USD)
Thuốc lá: 1,53 USD/gói ( 5 năm trước là 1,87 USD)
Xăng: 1,21 USD/lít ( 5 năm trước 1,22 USD)