Toyota là nhà sản xuất ô tô lớn thế giới, nổi tiếng với sự cam kết về chất lượng, tính đổi mới và bền bỉ trong suốt lịch sử phát triển.
Trong đó, Toyota Yaris Cross là mẫu xe SUV cỡ nhỏ. Với thiết kế độc đáo và thể thao, Yaris Cross có kích thước nhỏ gọn, phù hợp với nhu cầu di chuyển trong đô thị nhưng vẫn mang lại không gian nội thất rộng rãi và thoải mái cho hành khách.
Với sự kết hợp giữa kiểu dáng thể thao, hiệu suất vận hành và tính tiện ích, Toyota Yaris Cross là lựa chọn hấp dẫn trong phân khúc SUV cỡ nhỏ.
Bảng giá xe ô tô hãng Toyota mới nhất tháng 4/2024. (Nguồn: Toyota)
Mẫu xe | Giá xe niêm yết (Đồng) (Đã bao gồm thuế VAT) |
INNOVA CROSS HEV | 990 triệu |
INNOVA CROSS | 810 triệu |
VELOZ CROSS CVT TOP | 660 triệu |
VELOZ CROSS CVT | 638 triệu |
AVANZA PREMIO CVT | 598 triệu |
AVANZA PREMIO MT | 558 triệu |
INNOVA 2.0E | 755 triệu |
ALPHARD | 4 tỷ 370 triệu |
ALPHARD HEV | 4 tỷ 475 triệu |
YARIS CROSS HEV | 765 triệu |
YARIS CROSS | 650 triệu |
COROLLA CROSS 1.8G | 760 triệu |
COROLLA CROSS 1.8HEV | 955 triệu |
COROLLA CROSS 1.8V | 860 triệu |
Raize | 498 triệu |
FORTUNER 2.4AT 4x2 | 1 tỷ 055 triệu |
FORTUNER 2.7AT 4x4 | 1 tỷ 250 triệu |
FORTUNER 2.7AT 4x2 | 1 tỷ 165 triệu |
FORTUNER LEGENDER 2.4AT 4x2 | 1 tỷ 185 triệu |
FORTUNER LEGENDER 2.8AT 4x4 | 1 tỷ 350 triệu |
LAND CRUISER 300 | 4 tỷ 286 triệu |
LAND CRUISER PRADO | 2 tỷ 628 triệu |
VIOS 1.5E-CVT | 488 triệu |
VIOS 1.5E-MT | 458 triệu |
VIOS 1.5G-CVT | 545 triệu |
Corolla Altis 1.8V | 780 triệu |
Corolla Altis 1.8HEV | 878 triệu |
Corolla Altis 1.8G | 725 triệu |
Camry 2.0G | 1 tỷ 105 triệu |
Camry 2.0Q | 1 tỷ 220 triệu |
Camry 2.5Q | 1 tỷ 405 triệu |
Camry 2.5HV | 1 tỷ 495 triệu |
HILUX 2.4L 4x2 AT | 852 triệu |
WIGO E | 360 triệu |
WIGO G | 405 triệu |
YARIS 1.5G CVT | 684 triệu |
Giá xe mang tính tham khảo, chưa bao gồm các khoản phí kèm theo, có thể thay đổi tuỳ thuộc từng thời điểm, đại lý và khu vực bán.