Theo danh sách công bố của Hội đồng Giáo sư Nhà nước, 582 ứng viên đủ điều kiện được Hội đồng Giáo sư ngành, liên ngành đề nghị xét công nhận đạt chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo năm 2024.
So với vòng đề xuất đầu tiên từ Hội đồng Giáo sư cơ sở, 91 ứng viên bị loại ở vòng xét này.
Trong 582 ứng viên, 43 ứng viên giáo sư, 539 ứng viên phó giáo sư (chưa tính 2 ngành Khoa học an ninh và Khoa học quân sự do không công khai danh sách). Số ứng viên này được đề nghị từ 26 ngành, liên ngành.
Liên ngành Điện - Điện tử - Tự động hoá có số ứng viên bị loại nhiều nhất - 15. Tiếp đến là ngành Công nghệ thông tin 12 ứng viên và ngành Y học 10 ứng viên.
Trong số các ngành, liên ngành, Kinh tế có số lượng ứng viên đông nhất với 104, trong đó 4 ứng viên giáo sư, 100 ứng viên phó giáo sư.
Tiếp đến ngành Y học có 72 ứng viên (3 ứng viên giáo sư, 69 ứng viên phó giáo sư); liên ngành Hoá - Công nghệ thực phẩm 38 ứng viên (3 ứng viên giáo sư, 35 ứng viên phó giáo sư).
Dưới đây là danh sách các ứng viên được Hội đồng Giáo sư ngành, liên ngành đề nghị công nhận chức danh GS, PGS năm 2024:
Ngành | Ứng viên GS | Ứng viên PGS | Loại |
Liên ngành Chăn nuôi - Thú y - Thủy sản | 2 | 12 | 5 |
Ngành Cơ học | 1 | 7 | 0 |
Liên ngành Cơ khí - Động lực | 2 | 27 | 4 |
Ngành Công nghệ Thông tin | 1 | 14 | 12 |
Ngành Dược học | 0 | 9 | 3 |
Liên ngành Điện - Điện tử - Tự động hóa | 3 | 31 | 15 |
Ngành Giao thông vận tải | 1 | 25 | 0 |
Ngành Khoa học Giáo dục | 0 | 27 | 2 |
Liên ngành Hoá học - Công nghệ thực phẩm | 3 | 35 | 4 |
Liên ngành Khoa học Trái đất - Mỏ | 1 | 18 | 4 |
Ngành Kinh tế | 4 | 100 | 4 |
Ngành Luật học | 1 | 8 | 2 |
Ngành Luyện kim | 0 | 5 | 1 |
Ngành Ngôn ngữ học | 0 | 9 | 1 |
Ngành Nông nghiệp - Lâm nghiệp | 2 | 20 | 4 |
Ngành Sinh học | 4 | 27 | 3 |
Ngành Sử học - Khảo cổ học - Dân tộc học | 1 | 4 | 0 |
Ngành Tâm lý học | 1 | 10 | 0 |
Ngành Thủy lợi | 1 | 9 | 0 |
Ngành Toán học | 4 | 18 | 6 |
Ngành Triết học - Xã hội học - Chính trị học | 2 | 3 | 2 |
Ngành Văn hóa - Nghệ thuật - Thể dục Thể thao | 0 | 12 | 0 |
Ngành Xây dựng - Kiến trúc | 2 | 18 | 5 |
Ngành Y học | 3 | 69 | 10 |
Ngành Vật lý | 4 | 22 | 4 |
Tổng | 43 | 539 | 91 |